
Tên sản phẩm | Keo dán gạch J-VC1b |
Mã sản phẩm | MT-KDGD25 |
Dạng sản phẩm | Bột |
Máu sắc | Trắng hoặc xám |
Tỷ trọng ( g/ cm3 ) | 1,3 |
Hàm lượng rắn | 100 |
Bảo quản | 12 tháng trong bao bì còn nguyên, bảo quản nơi khô ráo |
Mức độ độc hại | Không |
Tỷ lệ trộn | Trộn 24-26 phần nước với 100 phần JOINMAX-VC1 theo trọng lượng ( tương đương 6-6,5 lít nước /bao 25 kg ) |
Dạng hỗn hợp sau khi trộn | Vữa dẻo , dính |
Tỉ trọng hỗn hợp sau khi trộn (g/cm3) | 1,45 |
Độ pH hỗn hợp sau khi trộn | 13 |
Thời gian sử dụng sau khi trộn | < 8 giờ |
Nhiệt độ thi công sản phẩm | Từ +5 độ C đến + 35 độ C |
Thời gian dán gạch | 30 phút |
Thời gian cho phép chỉnh gạch | Khoảng 60 phút |
Thời gian cho phép lưu thông nhẹ | Khoảng 24 giờ |
Thời gian cho phép sử dụng | Khoảng 96 giờ |
Thời gian cho phép chít mạch trên tường | Sau 4 – 8 giờ |
Thời gian cho phép chít mạch trên sàn | Sau 24 giờ |
KẾT QUẢ KỸ THUẬT CUỐI CÙNG
Khả năng chống ẩm | Rất tốt |
Khả năng chống lão hoá | Rất tốt |
Khả năng chống dung môi và dầu | Rất tốt |
Khả năng chống acid và kiềm | Tốt nếu pH>3 |
Cường độ kéo ở 28 ngày theo EN 12808-3: Cường độ nén ở 28 ngày theo EN 12808-3: Cường độ kéo sau khi sốc nhiệt EN 12808-3: Cường độ nén sau khi sốc nhiệt EN 12808-3: Khả năng chống mài mòn theo EN 12808-2: Độ co ngót theo En 12808-4 Độ hút nước sau 30 phút theo En 12808-5 Độ hút nước sau 4 giờ theo En 12808-5
|
Phù hợp với tiêu chuẩn châu Âu EN 13888 loại cg2 và ISO 13007-3 loại CG2 WA |
Nhiệt độ làm việc | Từ – 30 độ C đến + 80 độ C |
Bình luận